Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh [大方廣佛華嚴經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 42 »»
Tải file RTF (8.116 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
T V1.43, Normalized Version
T09n0278_p0661a20║
T09n0278_p0661a21║
T09n0278_p0661a22║ 大方廣佛華嚴經卷第四十二
T09n0278_p0661a23║
T09n0278_p0661a24║ 東晉天竺三藏佛馱跋陀羅譯
T09n0278_p0661a25║ 離世 間品第三十三之 七
T09n0278_p0661a26║ 「佛子!菩薩摩訶薩有十種淨喜。何 等為
T09n0278_p0661a27║ 十?所謂:發菩提心淨喜;捨一 切所有淨喜;
T09n0278_p0661a28║ 於犯戒人不生惡心,教化成就淨喜;於一
T09n0278_p0661a29║ 切諍訟眾生,悉令和合得無上智淨喜;不
T09n0278_p0661b01║ 惜身命守護正法淨喜;遠離五 欲常樂
T09n0278_p0661b02║ 正法淨喜;令一 切眾生不著資生之 具 ,常
T09n0278_p0661b03║ 樂正法淨喜;見一 切佛恭敬供 養無有厭
T09n0278_p0661b04║ 足,而不壞法界淨喜;令一 切眾生常樂禪
T09n0278_p0661b05║ 定解脫三昧相續淨喜;令一 切眾生專求寂
T09n0278_p0661b06║ 靜,除滅亂 想得無上慧,遠離邪見滿足諸
T09n0278_p0661b07║ 願,究竟菩薩苦行淨喜。佛子!是為菩薩摩
T09n0278_p0661b08║ 訶薩十種淨喜;若菩薩摩訶薩安住 此喜,則
T09n0278_p0661b09║ 得一 切諸佛無上清淨大喜。 「佛子!菩薩摩訶
T V1.43, Normalized Version
T09n0278_p0661a20║
T09n0278_p0661a21║
T09n0278_p0661a22║ 大方廣佛華嚴經卷第四十二
T09n0278_p0661a23║
T09n0278_p0661a24║ 東晉天竺三藏佛馱跋陀羅譯
T09n0278_p0661a25║ 離世 間品第三十三之 七
T09n0278_p0661a26║ 「佛子!菩薩摩訶薩有十種淨喜。何 等為
T09n0278_p0661a27║ 十?所謂:發菩提心淨喜;捨一 切所有淨喜;
T09n0278_p0661a28║ 於犯戒人不生惡心,教化成就淨喜;於一
T09n0278_p0661a29║ 切諍訟眾生,悉令和合得無上智淨喜;不
T09n0278_p0661b01║ 惜身命守護正法淨喜;遠離五 欲常樂
T09n0278_p0661b02║ 正法淨喜;令一 切眾生不著資生之 具 ,常
T09n0278_p0661b03║ 樂正法淨喜;見一 切佛恭敬供 養無有厭
T09n0278_p0661b04║ 足,而不壞法界淨喜;令一 切眾生常樂禪
T09n0278_p0661b05║ 定解脫三昧相續淨喜;令一 切眾生專求寂
T09n0278_p0661b06║ 靜,除滅亂 想得無上慧,遠離邪見滿足諸
T09n0278_p0661b07║ 願,究竟菩薩苦行淨喜。佛子!是為菩薩摩
T09n0278_p0661b08║ 訶薩十種淨喜;若菩薩摩訶薩安住 此喜,則
T09n0278_p0661b09║ 得一 切諸佛無上清淨大喜。 「佛子!菩薩摩訶
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 60 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (8.116 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.117.103.79 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập